Instance_num: Số ký tự thứ bao nhiêu được tìm thấy trong chuỗi.
Ví dụ: SUBSTITUTE(“d@vid s@m”,”@”,”a”,2) à d@vid sam
Hàm TEXT
Chức năng: Chuyển một số thành dạng chuỗi theo định dạng được chỉ định.
Cú pháp: Text(value, format_text)
Tham số:
Value: Giá trị.
Format_text: Kiểu định dạng.
Ví dụ: Text(“123000”,”#,## [$VNĐ]”) à 123,000 VNĐ
Các hàm dò tìm và tham chiếu
Hàm và định nghĩa:
STT
Tên Hàm
Định Nghĩa
(1)
VLOOKUP
Dò tìm một hàng (row) chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước.
(2)
HLOOKUP
Dò tìm một cột (column) chứa giá trị cần tìm ở hàng đầu tiên (trên cùng) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong cột. này, và sẽ lấy giá trị ở hàng đã chỉ định trước.
(3)
MATCH
Trả về vị trí của một giá trị dòng (hoăc cột) trong một dãy giá trị.
(4)
INDEX
Trả về giá trị tương ứng với tọa độ dòng và cột.
Cú pháp và Cách sử dụng các hàm:
Hàm VLOOKUP
Chức năng: Dò tìm một hàng (row) chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước.
Chức năng: Dò tìm một cột (column) chứa giá trị cần tìm ở hàng đầu tiên (trên cùng) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong cột. này, và sẽ lấy giá trị ở hàng đã chỉ định trước.
Chức năng: Trả về giá trị tương ứng với tọa độ dòng và cột.
Cú pháp: INDEX(Array, row_num, [column_num])
Tham số:
Array: Bảng dò.
Row_num: Chỉ số dòng.
Column_num: Chỉ số cột.
Các hàm excel Luận lý:
Hàm và định nghĩa:
STT
Tên Hàm
Định Nghĩa
(1)
IF
Trả về một giá trị nếu điều kiện có giá trị TRUE, và một giá trị khác nếu điều kiện có giá trị FALSE.
(2)
AND
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số là đúng; trả về giá trị FALSE nếu có một hay nhiều đối số là sai.
(3)
OR
Trả về giá trị TRUE nếu có một hay nhiều đối số là đúng; trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số là sai.
(4)
NOT
Kết quả TRUE nếu biểu thức logic là FALSE và ngược lại.
(5)
IFERROR
Trả về một giá trị đã xác định nếu công thức có lỗi, hoặc trả về kết quả của công thức nếu công thức đó không có lỗi. Thường dùng IFERROR() để bẫy lỗi trong các công thức.
Cú pháp và cách sử dụng hàm:
Hàm IF
Chức năng: Trả về một giá trị nếu điều kiện có giá trị TRUE, và một giá trị khác nếu điều kiện có giá trị FALSE.
Logical_text: Biếu thức giá trị hay công thức có thể trả về true hoăc false.
Value_if_true: Giá trị trả về nếu biếu thức hay giá trị ở tham số logical_text là true.
Value_if_false: Giá trị trả về nếu biếu thức hay giá trị ở tham số logical_text là false.
Hàm AND
Chức năng: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số là đúng; trả về giá trị FALSE nếu có một hay nhiều đối số là sai.
Cú pháp: AND(logical1, [logical2], …)
Tham số:
Logical: có thể có từ 1 đến 255 biểu thức được xét xem đúng (True) hay sai (False).
Hàm OR
Chức năng: Trả về giá trị TRUE nếu có một hay nhiều đối số là đúng; trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số là sai.
Cú pháp: OR(Logical1, [logical2], …)
Tham số:
Logical: có thể có từ 1 đến 255 biểu thức được xét xem đúng (True) hay sai (False).
Hàm NOT
Chức năng: Kết quả TRUE nếu biểu thức logic là FALSE và ngược lại.
Cú pháp: NOT(logical)
Tham số:
Logical: có thể có từ 1 đến 255 biểu thức được xét xem đúng (True) hay sai (False).
Hàm IFERROR
Chức năng: Trả về một giá trị đã xác định nếu công thức có lỗi, hoặc trả về kết quả của công thức nếu công thức đó không có lỗi. Thường dùng IFERROR() để bẫy lỗi trong các công thức.
Cú pháp: IFERROR(value, value_if_error)
Tham số:
Value: Là một biểu thức hoặc một công thức cần kiểm tra có lỗi hay không.
Value_if_error: Giá trị trả về nếuvalue gây ra lỗi, là các loại lỗi sau đây: #N/A, #VALUE!, #REF!, #DIV/0!, #NUM!, #NAME?, hoặc #NULL!.
Các hàm Excel Thống kê.
Hàm và định nghĩa các hàm Thống kê
STT
HÀM
ĐỊNH NGHĨA
(1)
AVERAGE
Tính trung bình cộng các giá trị trong danh sách
(2)
AVERAGEA
Tính trung bình cộng của các giá trị trong dang sách, bao gồm cả những giá trị logic
(3)
AVERAGEIF
Tính trung bình cộng của các giá trị trong danh sách theo một điều kiện
(4)
AVERAGEIFS
Tính trung bình cộng của các giá trị trong danh sách theo nhiều điều kiện
(5)
COUNT
Đếm số ô có dữ liệu là số trong danh sách
(6)
COUNTA
Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách
(7)
COUNTBLANK
Đếm các ô rỗng trong danh sách
(8)
COUNTIF
Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước trong danh sách
(9)
COUNTIFS
Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước trong danh sách
(10)
MAX
Trả ra số lớn nhất trong danh sách
(11)
MIN
Trả ra số nhỏ nhất trong danh sách
Hàm COUNT
Công dụng: Đếm số ô trong danh sách
Cú pháp: COUNT(value1, value2, …)
Các tham số:
Value1, value2,…: các giá trị (số, chuỗi, logic,…)
Ví dụ: =COUNT(A15:A22) à 3
Hàm COUNTA
Công dụng: Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách
Cú pháp: COUNTA(value1, value2, …)
Tham số:
Value1, value2,…: các giá trị (số, chuỗi, logic,…)
Ví dụ: COUNTA(A15:A22) à 6
Hàm COUNTBLANK
Công dụng: Đếm các ô rỗng trong một vùng
Cú pháp: COUNTBLANK(range)
Tham số:
Range: Vùng cần đếm
Ví dụ: COUNTBLANK(A15:A22) à 2
Hàm Max
Công dụng: Trả ra số lớn nhất trong danh sách
Cú pháp: MAX (value1, value2, …)
Tham số:
Value1, value2,…: các giá trị số.
Ví dụ: Max(1,5,9,4,9,2,4,5) à 9
Hàm MIN
Công dụng: Trả ra số nhỏ nhất trong danh sách
Cú pháp: MIN(value1, value2, …)
Tham số:
Value1, value2,…: các giá trị số.
Ví dụ: Min(1,5,9,4,9,2,4,5) à 1
Hàm AVERAGE
Công dụng: Tính trung bình cộng các giá trị trong danh sách
Cú Pháp: AVERAGE(number1, number2, …)
Tham số:
number1, number2, …: các giá trị số
Ví dụ: AVERRAGE(1,2,3,4,5,6,7) à 4
Hàm AVERAGEA
Công dụng: Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic (TRUE mang giá trị 1 và FALSE là 0).
Cú pháp: AVERAGEA (number1, number2, …)
Tham số:
number1, number2, …: các giá trị số
Ví dụ: =AVERAGEA(1,1,TRUE,TRUE,FALSE)à 0,8
Hàm AVERAGEIF
Công dụng: Tính trung bình cộng của các giá trị trong danh sách theo một điều kiện
Công dụng: trả về arccos của 1 số (-1 đến 1), góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi từ -pi/2 đến pi/2
Cú pháp: ACOS(number)
Tham số:
Number: số cần tính
Ví dụ: =DEGREES(ACOS(0.5)) à 600
Hàm ASIN
Công dụng: trả về arcsin của 1 số (-1 đến 1), góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi từ -pi/2 đến pi/2
Cú pháp: ASIN(number)
Tham số:
Number: số cần tính
Ví dụ: =DEGREES(ASIN(0.5)) à 300
Hàm ATAN
Công dụng: trả về arctang của 1 số, góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi từ -pi/2 đến pi/2
Cú pháp: ATAN(number)
Tham số:
Number: số cần tính
Ví dụ: =DEGREES(ATAN(1)) à 450
Hàm ATAN2
Công dụng: Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng (nhưng không bao gồm) từ -Pi đến Pi, là arctang, hay nghịch đảo tang của một điểm có tọa độ x và y
Cú pháp: ATAN2(x_num, y_num)
Tham số:
x_num : Là tọa độ x của điểm
y_num : Là tọa độ y của điểm
Kết quả là dương nếu góc ngược chiều kim đồng hồ tính từ trục x, và kết quả là âm nếu góc thuận chiều kim đồng hồ tính từ trục x
Ví dụ: =DEGREES(ATAN2(1,1)) à 450
=DEGREES(ATAN2(-1,1-)) à -1350
Hàm TANH
Công dụng: Trả về tang hyperbolic của một số
Cú pháp: TANH(number)
Tham số:
Number: số cần tính
Ví dụ: =TANH(12) à 1
Hàm ATANH
Công dụng: Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo tang-hyperbol của một số nằm trong khoảng từ -1 đến 1
Cú pháp: ATANH(number)
Tham số
Number: số cần tính (từ -1 đến 1)
Ví dụ: =ATANH(0.5) à549306
Hàm PI
Công dụng: Hàm trả về giá trị của số PI (3.1415…)
Cú pháp của hàm : PI()
Tham số: không có tham số
Hàm RADIANS
Công dụng: Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang radian
Cú pháp: RADIANS(angel)
Tham số:
Angel: góc cần đổi (đơn vị độ)
Ví dụ: =RADIANS(180) à141593
Hàm DEGREES
Công dụng: Chuyển đổi số đo của một góc từ radian sang độ
Cú pháp: DEGREES(angel)
Tham số
Angel: góc cần đổi (đơn vị radian)
Ví dụ: =DEGREES(PI()) à 180
Hàm SQRT
Công dụng: Tính căn bậc hai của 1 số
Cú pháp: SQRT(number)
Tham số:
Number: số cần tính
Ví dụ: =SQRT(25) à 5
Hàm POWER
Công dụng: Tính lũy thừa
Cú pháp: POWER(number,power) Tham số:
Number: là số cơ sở (số thực)
Power: là số mũ
Ví dụ: =POWER(2,3) à 8
Hàm ROUND
Công dụng: Làm tròn 1 số thập phân đến n chữ số sau dấu phẩy
Cú pháp: ROUND(number, num_digits)
Tham số:
Number: số cần làm tròn
num_digits: số chữ số thập phân muốn làm tròn
Ví dụ: làm tròn không lấy chữ số thập phân nào =ROUND(123.456,0) à 123
Làm tròn lấy 1 chữ số thập phân =ROUND(123.456,1) à 123.5
Hàm EXP
Công dụng: Trả về lũy thừa của số e với một số mũ nào đó
Cú pháp: EXP(number)
Tham số:
Number: số mũ áp dụng cho cơ số e.
Ví dụ: =EXP(2) à389056
Hàm QUOTIENT
Công dụng: Trả về phần nguyên của phép chia 2 số
Cú pháp: QUOTIENT(numerator,denominator)
Tham số:
Numerator: số bị chia
Denominator: số chia.
Ví dụ: =QUOTIENT(20,3) à 6
Hàm MOD
Công dụng: Trả về phần dư của phép chia 2 số
Cú pháp: MOD(number,divisor)
Tham số:
Number: số bị chia
Divisor: số chia
Ví dụ: =MOD(20,3) à 2
Hàm LOG
Công dụng: Trả về lô-ga-rit của một số tới một cơ số
Cú pháp: LOG(number, [base])
Tham số:
Number: là số thực dương muốn tính lô-ga-rít
Base: là Cơ số của lô-ga-rit (Nếu cơ số được bỏ qua, thì nó được hiểu là 10)
Ví dụ: =log(8,2) à 3 ; =log(100) à 2
Hàm LOG10
Công dụng: Tính logarit cơ số 10 của 1 số
Cú pháp: LOG10(number)
Tham số:
Number: là số thực dương muốn tính lô-ga-rít theo cơ số 10
Ví dụ: =log10(100) à 2; =log(1024) à 10
Hàm LN
Công dụng: Trả về lô-ga-rit của một số theo cơ số e (2,71828182845904)
Công dụng: Trả về bội số chung nhỏ nhất của các số nguyên
Cú pháp: LCM(number1, [number2], …)
Tham số:
Number1, Number2,…: các giá trị muốn tìm bội số chung nhỏ nhất của chúng. Nếu giá trị không phải là số nguyên thì sẽ bị cắt đi chỉ lấy phần nguyên
Ví dụ: =LCM(2,3,24) à 24
Hàm FACT
Công dụng: Tính giai thừa của 1 số
Cú pháp: FACT(number)
Tham số:
Number: số cần tính giai thừa
Ví dụ: =FACT(6) à 720
Hàm INT
Công dụng: lấy phần nguyên của 1 số thực
Cú pháp: INT(number)
Tham số:
Number: số thực muốn lấy phần nguyên
Ví dụ: =INT(123.456) à 123
Hàm EVEN
Công dụng: Làm tròn lên đến giá trị số nguyên chẵn gần nhất
Cú pháp: EVEN(number)
Tham số:
Number: là giá trị cần làm tròn.
Ví dụ: =EVEN(123) à 124 ; =EVEN(124) à124
ODD
Công dụng: Làm tròn lên đến giá trị số nguyên lẻ gần nhất
Cú pháp: ODD(number)
Tham số:
Number: là giá trị cần làm tròn.
Ví dụ: =ODD(122) à 123 ; =ODD(123) à 123
RAND
Công dụng: Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1
Cú pháp: RAND()
Tham số: không có tham số
Hàm RANDBETWEEN
Công dụng: Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn
Cú pháp: RANDBETWEEN(bottom,top)
Tham số:
Bottom: giá trị nhỏ nhất
Top: giá trị lớn nhất
Ví dụ: = RANDBETWEEN(1,100) à ngẫu nhiên 1 số từ 1 đến 100
Các hàm excel quản lý CSDL.
Hàm và định nghĩa các hàm quản lý CSDL.
STT
HÀM
ĐỊNH NGHĨA
(1)
DMAX
Trả về một giá trị lớn nhất từ dữ liệu với điều kiện xác định
(2)
DMIN
Trả về một giá trị nhỏ nhất từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định
(3)
DSUM
Trả về tổng của một tập giá trị từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định
(4)
DAVERAGE
Trả về giá trị trung bình của một tập giá trị từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định
(5)
DCOUNT
Trả về số ô (có kiểu dữ liệu số) của một trường (cột) từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định
(6)
DCOUNTA
Trả về số ô của một trường (cột) từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định
(7)
DPRODUCT
Trả về tích của một tập giá trị từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định
Cú pháp và Cách sử dụng các hàm quản lý CSDL.
Hình ảnh minh họa các hàm Cơ sở dữ liệu
Hàm DMAX
Công dụng: Trả về một giá trị lớn nhất từ dữ liệu với điều kiện xác định.
Cú Pháp: DMAX(database,field,criteria)
Các tham số:
Database: Danh sách chứa dữ liệu liên quan. (Bao gồm cả tiêu đề)
Field: Cột được thống kê. Nhập tên cột hoặc số thứ tự cột trong danh sách dữ liệu đã chọn.
Criteria: Vùng điều kiện
Ví dụ:
B16 = DMAX(A1:E12,B1,B14:B15) à 7100
Hàm DMIN
Công dụng: Trả về một giá trị nhỏ nhất từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định.
Cú Pháp: DMIN(database,field,criteria)
Các tham số:
Database: Danh sách chứa dữ liệu liên quan. (Bao gồm cả tiêu đề)
Field: Cột được thống kê. Nhập tên cột hoặc số thứ tự cột trong danh sách dữ liệu đã chọn.
Criteria: Vùng điều kiện.
Ví dụ:
B17=DMIN(A1:E12,B1,B14:B15) à2450
Hàm DSUM
Công dụng: Trả về tổng của một tập giá trị từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định
Cú Pháp: DSUM(database,field,criteria)
Các tham số:
Database: Danh sách chứa dữ liệu liên quan. (Bao gồm cả tiêu đề)
Field: Cột được thống kê. Nhập tên cột hoặc số thứ tự cột trong danh sách dữ liệu đã chọn.
Criteria: Vùng điều kiện
Ví dụ: B18=DSUM(A1:E12,B1,B14:B15) à 13850
Hàm DAVERAGE
Công dụng: Trả về giá trị trung bình của một tập giá trị từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định.
Cú Pháp: DAVERAGE (database,field,criteria)
Các tham số:
Database: Danh sách chứa dữ liệu liên quan. (Bao gồm cả tiêu đề)
Field: Cột được thống kê. Nhập tên cột hoặc số thứ tự cột trong danh sách dữ liệu đã chọn.
Criteria: Vùng điều kiện
Ví dụ: B19=DAVERAGE (A1:E12,B1,B14:B15) à 4617
Hàm DCOUNT
Công dụng: Trả về số ô (có kiểu dữ liệu số) của một trường (cột) từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định.
Cú Pháp: DCOUNT (database,field,criteria)
Các tham số: Database: Danh sách chứa dữ liệu liên quan. (Bao gồm cả tiêu đề)
Field: Cột được thống kê. Nhập tên cột hoặc số thứ tự cột trong danh sách dữ liệu đã chọn.
Criteria: Vùng điều kiện.
Ví dụ:
B20=DCOUNT(A1:E12,B1,B14:B15) à3
C20=DCOUNT(A1:E12,A1,B14:B15) à0
Hàm DCOUNTA
Công dụng: Trả về số ô của một trường (cột) từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định.
Cú Pháp: DCOUNTA (database,field,criteria)
Các tham số:
Database: Danh sách chứa dữ liệu liên quan. (Bao gồm cả tiêu đề)
Field: Cột được thống kê. Nhập tên cột hoặc số thứ tự cột trong danh sách dữ liệu đã chọn.
Criteria: Vùng điều kiện
Ví dụ:
B21=DCOUNTA(A1:E12,B1,B14:B15) à3
C21=DCOUNTA(A1:E12,A1,B14:B15) à3
Hàm DPRODUCT
Công dụng: Trả về tích của một tập giá trị từ bảng dữ liệu với điều kiện xác định.
Cú Pháp: DPRODUCT (database,field,criteria)
Các tham số:
Database: Danh sách chứa dữ liệu liên quan. (Bao gồm cả tiêu đề)
Field: Cột được thống kê. Nhập tên cột hoặc số thứ tự cột trong danh sách dữ liệu đã chọn.
Criteria: Vùng điều kiện
Ví dụ: B22=DPRODUCT(A1:E12,B1,B14:B15) à 74798500000
Các hàm excel thông tin.
Hàm và định nghĩa các hàm thông tin
STT
Hàm
Định Nghĩa
(1)
NA
Trả về lỗi #N/A
(2)
ISERR
Kiểm tra giá trị có lỗi hay không (trừ lỗi #N/A)
(3)
ISERROR
Kiểm tra giá trị có lỗi hay không.
(4)
ISEVEN
Kiểm tra số chẵn hay không
(5)
ISODD
Kiểm tra số lẻ hay không
(6)
ISNUMBER
Kiểm tra giá trị là kiểu số hay không
(7)
ISTEXT
Kiểm tra giá trị kiểm chuỗi hay không
(8)
ISNA
Kiểm tra giá trị có phải lỗi #N/A hay không
(9)
ISBLANK
Kiểm tra giá trị là trống (rỗng) hay không.
Cú pháp và Cách sử dụng các hàm thông tin
Hình ảnh minh họa các hàm thông tin
Hàm NA
Công dụng: Trả về giá trị lỗi #N/A dùng trong những trường hợp không lường trước được.
Cú Pháp: NA()
Các tham số: không có tham số nào.
Ví dụ: B3 = NA() à #N/A
Hàm ISERR
Công dụng: Kiểm tra giá trị có lỗi hay không (các lỗi : #VALUE!, #REF!, #NUM!, #DIV/0, #NULL!, #NAME? ; trừ lỗi #N/A). Nếu giá trị lỗi thì kết quả trả về TRUE, ngược lại trả về FALSE
Cú Pháp: ISERR(Value)
Các tham số: Value: giá trị kiểm tra lỗi.
Ví dụ: B1 = 123abc , B2 = #REF!, B3 = #N/A
B4 = ISERR(B1) à FALSE
C4 = ISERR(B2) à TRUE
D4 = ISERR(B3) àFALSE
Hàm ISERROR
Công dụng: Kiểm tra giá trị có lỗi hay không (các lỗi : #VALUE!, #REF!, #NUM!, #DIV/0, #NULL!, #NAME?, #N/A ). Nếu giá trị lỗi thì kết quả trả về TRUE, ngược lại trả về FALSE.
Cú Pháp: ISERROR(Value)
Các tham số: Value: giá trị kiểm tra lỗi
Ví dụ: B1 = 123abc , B2 = #REF!, B3 = #N/A
B5 = ISERROR(B1) à FALSE
C5 = ISERROR(B2) à TRUE
D5 = ISERROR(B3) àTRUE
Hàm ISEVEN
Công dụng: Kiểm tra số chẵn hay không. Nếu là số chẵn trả về TRUE, ngược lại trả về FALSE. Nếu là số thập phân thì bỏ qua phần thập phân chỉ xét phần nguyên.
Cú Pháp: ISEVEN(number)
Các tham số: number : số sẽ kiểm tra.
Ví dụ: C1 = 123, D1 = 122
B6 = ISEVEN(C1) à FALSE
C6 = ISEVEN(D1) àTRUE
Hàm ISODD
Công dụng: Kiểm tra số lẻ hay không. Nếu là số lẻ trả về giá trị TRUE, ngược lại trả về FALSE. Nếu là số thập phân thì bỏ qua phần thập phân chỉ xét phần nguyên.
Cú Pháp: ISODD(number)
Các tham số: number : số sẽ kiểm tra.
Ví dụ: C1 = 123, D1 = 122
B7 = ISEVEN(C1) à TRUE
C7 = ISEVEN(D1) à FALSE
Hàm ISNUMBER
Công dụng: Kiểm tra giá trị là kiểu số hay không. Nếu giá trị là số trả về TRUE, ngược lại trả về FALSE.
Cú Pháp: ISNUMBER(value)
Các tham số: value: giá trị kiểm tra.
Ví dụ: B1= 123abc, C1 = 123
B8 = ISNUMBER(B1) à FALSE
C8 = ISNUMBER(C1) à TRUE
Hàm ISTEXT
Công dụng: Kiểm tra giá trị kiểm chuỗi hay không. Nếu giá trị là chuỗi trả về TRUE, ngược lại trả về FALSE.
Cú Pháp: ISTEXT(value)
Các tham số: value: giá trị kiểm tra.
Ví dụ: B1= 123abc, C1 = 123
B9 = ISTEXT(B1) à TRUE
C9 = ISTEXT (C1) à FALSE
Hàm ISNA
Công dụng: Kiểm tra giá trị có phải lỗi #N/A hay không. Nếu giá trị là lỗi #N/A trả về TRUE, ngược lại trả về FALSE.
Cú Pháp: ISNA(value)
Các tham số:
Ví dụ: B1 = 123abc , B2 = #REF!, B3 = #N/A
B10 = ISNA(B1) à FALSE
C10 = ISNA(B2) à FALSE
D10 = ISNA(B3) à TRUE
Hàm ISBLANK
Công dụng: Kiểm tra giá trị trong ô là trống (rỗng) hay không. Trả về TRUE nếu là ô trống, ngược trả về FALSE.
Cài Đặt Mật Khẩu Bảo Vệ File Bằng Winrar WinRAR là một chương trình nén file được sử dụng nhiều nhất thế giới hiện nay và đây là chương trình nén file hoàn...